Mitsubishi Xpander AT Premium
Mitsubishi
3 năm hoặc 100.000 Km
Mua xe Mitsubishi Xpander - Giảm tiền mặt và tặng gói phụ kiện lên đến 50 triệu .Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng Giao xe ngay, Xe có 4 màu gồm: Trắng, Bạc, Đen, Nâu
HOTLINE TƯ VẤN : 088.6622.188 Mr.Tùng
BẢNG GIÁ XE XPANDER - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
MITSUBISHI XPANDER 2024 RA MẶT TẠI VIỆT NAM,
Hôm nay (13/06), Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe Mitsubishi Xpander 2022, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
|
---|
KÍCH THƯỚC | Xpander Cross670.000.000 VNĐ
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.240 |
Số chỗ ngồi | 7 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu - 2WD |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | - |
- Kết hợp | 6,2 |
- Trong đô thị | 7,6 |
- Ngoài đô thị | 5,4 |
NGOẠI THẤT | Xpander Cross |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | - |
- Đèn chiếu xa | LED |
- Đèn chiếu gần | LED |
Đèn định vị dạng LED | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED |
Kính chiếu hậu | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Crôm xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16" - 2 tông màu |
NỘI THÂT | - |
Vô lăng và cần số bọc da | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
Hệ thống âm thanh | DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel |
Số lượng loa | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có |
AN TOÀN | - |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Khoá cửa từ xa | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Chức năng chống trộm | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Camera lùi | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Bình luận